Các lỗi và mức phạt dành cho mô tô - xe máy
Các bảng nêu bên dưới là tổng hợp các mức phạt vi phạm giao thông đối với một số lỗi phổ biến thường gặp trong thực tế áp dụng cho xe mô tô (ví dụ: lỗi vượt đèn đỏ, không đội mũ bảo hiểm, đi ngược chiều, chở ba, rẽ không xi nhan, đi xe đi trên hè phố; để xe trên lòng đường, hè phố…) quy định tại Nghị định 171/2013/NĐ-CP
Các lỗi và mức phạt như sau:
Mức phạt có hình thức phạt bổ xung: Tạm giữ Giấy Phép Lái Xe
STT
|
Lỗi vi phạm
|
Mức phạt
|
Phạt bổ xung
|
Chở theo từ 03 (ba) người trở lên trên xe;
|
200.000 – 400.000
|
Tước GPLX 30 ngày
|
|
Khi tín hiệu đèn giao thông đã chuyển sang màu đỏ
nhưng không dừng lại trước vạch dừng mà vẫn tiếp tục đi, trừ trường hợp đã đi
quá vạch dừng trước khi tín hiệu đèn giao thông chuyển sang màu vàng;
|
200.000 – 400.000
|
Tước GPLX 30 ngày
|
|
Đi vào đường cấm, khu vực cấm; đi ngược chiều của
đường một chiều, đường có biển “Cấm đi ngược chiều”, trừ trường hợp xe ưu
tiên đang đi làm nhiệm vụ khẩn cấp theo quy định;
|
200.000 – 400.000
|
Tước GPLX 30 ngày
|
|
Không chấp hành hiệu lệnh, hướng dẫn của người điều
khiển giao thông hoặc người kiểm soát giao thông
|
200.000 – 400.000
|
Tước GPLX 30 ngày
|
|
Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở
có nồng độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt
quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở;
|
500.000 – 1.000.000
|
Tước GPLX 30 ngày
|
|
Không nhường đường hoặc gây cản trở xe được quyền
ưu tiên đang phát tín hiệu ưu tiên đi làm nhiệm vụ.
|
500.000 – 1.000.000
|
Tước GPLX 60 ngày
|
|
Sử dụng chân chống hoặc vật khác quệt xuống đường
khi xe đang chạy;
|
2.000.000 – 3.000.000
|
Tước GPLX 60 ngày
|
|
Không chấp hành yêu cầu kiểm tra về chất ma túy, nồng
độ cồn của người kiểm soát giao thông hoặc người thi hành công vụ;
|
2.000.000 – 3.000.000
|
Tước GPLX 60 ngày
|
|
Không chú ý quan sát, điều khiển xe chạy quá tốc độ
quy định gây tai nạn giao thông; vượt xe hoặc chuyển làn đường trái quy định
gây tai nạn giao thông;
|
2.000.000 – 3.000.000
|
Tước GPLX 60 ngày
|
|
Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định trên 20
km/h;
|
2.000.000 – 3.000.000
|
Tước GPLX 30 ngày
|
|
Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở
có nồng độ cồn vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4
miligam/1 lít khí thở.
|
2.000.000 – 3.000.000
|
Tước GPLX 60
ngày
|
|
Buông cả hai tay khi đang điều khiển xe; dùng chân
điều khiển xe; ngồi về một bên điều khiển xe; nằm trên yên xe điều khiển xe;
thay người điều khiển khi xe đang chạy; quay người về phía sau để điều khiển
xe hoặc bịt mắt điều khiển xe;
|
5.000.000 – 7.000.000
|
Tước GPLX
60 ngày, Tái phạm bị thu GPLX 4 tháng, tịch thu phương tiện
|
|
Điều khiển xe lạng lách hoặc đánh võng trên đường
bộ trong, ngoài đô thị;
|
5.000.000 – 7.000.000
|
Tước GPLX
60 ngày, Tái phạm bị thu GPLX 4 tháng tịch thu phương tiện
|
|
Điều khiển xe chạy bằng một bánh đối với xe hai
bánh, chạy bằng hai bánh đối với xe ba bánh;
|
5.000.000 – 7.000.000
|
Tước GPLX
60 ngày, Tái phạm bị thu GPLX 4 tháng tịch thu phương tiện
|
|
Điều khiển xe thành nhóm từ 02 (hai) xe trở lên chạy
quá tốc độ quy định.
|
5.000.000 – 7.000.000
|
Tước GPLX
60 ngày, Tái phạm bị thu GPLX 4 tháng tịch thu phương tiện
|
Các mức phạt khác
Lỗi vi phạm
|
Mức phạt
|
Phạt bổ xung
|
|
Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của
biển báo hiệu, vạch kẻ đường
|
60.000 – 80.000
|
||
Không có báo hiệu xin vượt trước khi
vượt
|
60.000 – 80.000
|
||
Không giữ khoảng cách an toàn để xảy ra
va chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng cách theo quy định của
biển báo hiệu “Cự ly tối thiểu giữa hai xe”;
|
60.000 – 80.000
|
||
Chuyển hướng không nhường quyền đi trước
cho: Người đi bộ, xe lăn của người khuyết tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường
dành cho người đi bộ; xe thô sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô sơ;
|
60.000 – 80.000
|
||
Chuyển hướng không nhường đường cho:
Các xe đi ngược chiều; người đi bộ, xe lăn của người khuyết tật đang qua đường
tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ;
|
60.000 – 80.000
|
||
Lùi xe mô tô ba bánh không quan sát hoặc
không có tín hiệu báo trước;
|
60.000 – 80.000
|
||
Sử dụng đèn chiếu xa khi tránh xe đi
ngược chiều;
|
60.000 – 80.000
|
||
Người đang điều khiển xe sử dụng ô, điện
thoại di động, thiết bị âm thanh, trừ thiết bị trợ thính; người ngồi trên xe
sử dụng ô;
|
60.000 – 80.000
|
||
Không tuân thủ các quy định về nhường
đường tại nơi đường giao nhau
|
60.000 – 80.000
|
||
Chuyển làn đường không đúng nơi được
phép hoặc không có tín hiệu báo trước
|
80.000 – 100.000
|
||
Điều khiển xe chạy dàn hàng ngang từ 03
(ba) xe trở lên;
|
80.000 – 100.000
|
||
Không sử dụng đèn chiếu sáng khi trời tối
hoặc khi sương mù, thời tiết xấu hạn chế tầm nhìn;
|
80.000 – 100.000
|
||
Không nhường đường cho xe xin vượt khi
có đủ điều kiện an toàn; không nhường đường cho xe đi trên đường ưu tiên, đường
chính từ bất kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau;
|
80.000 – 100.000
|
||
Tránh xe không đúng quy định; không nhường
đường cho xe đi ngược chiều theo quy định tại nơi đường hẹp, đường dốc, nơi
có chướng ngại vật;
|
80.000 – 100.000
|
||
Bấm còi trong thời gian từ 22 giờ ngày
hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau, sử dụng đèn chiếu xa trong đô thị, khu
đông dân cư, trừ các xe ưu tiên đang đi làm nhiệm vụ theo quy định;
|
80.000 – 100.000
|
||
Xe được quyền ưu tiên khi đi làm nhiệm
vụ không có tín hiệu còi, cờ, đèn theo đúng quy định;
|
80.000 – 100.000
|
||
Quay đầu xe tại nơi cấm quay đầu xe.
|
80.000 – 100.000
|
||
Dừng xe, đỗ xe trên phần đường xe chạy ở
đoạn đường ngoài đô thị nơi có lề đường;
|
100.000 – 200.000
|
||
Không giảm tốc độ hoặc không nhường đường
khi điều khiển xe chạy từ trong ngõ, đường nhánh ra đường chính
|
100.000 – 200.000
|
||
Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định
từ 05 km/h đến dưới 10 km/h;
|
100.000 – 200.000
|
||
Điều khiển xe chạy tốc độ thấp mà
không đi bên phải phần đường xe chạy gây cản trở giao thông;
|
100.000 – 200.000
|
||
Dừng xe, đỗ xe ở lòng đường đô thị gây
cản trở giao thông; tụ tập từ 03 (ba) xe trở lên ở lòng đường, trên cầu,
trong hầm đường bộ; đỗ, để xe ở lòng đường đô thị, hè phố trái quy định của
pháp luật;
|
100.000 – 200.000
|
||
Bấm còi, rú ga liên tục trong đô thị,
khu đông dân cư, trừ các xe ưu tiên đang đi làm nhiệm vụ theo quy định;
|
100.000 – 200.000
|
||
Xe không được quyền ưu tiên sử dụng
tín hiệu còi, cờ, đèn của xe ưu tiên;
|
100.000 – 200.000
|
Tịch thu còi, cờ, đèn sử dụng trái quy định;
|
|
Dừng xe, đỗ xe trên đường xe điện, điểm
dừng đón trả khách của xe buýt, trên cầu, nơi đường bộ giao nhau, trên phần
đường dành cho người đi bộ qua đường; dừng xe nơi có biển “Cấm dừng xe và đỗ
xe”; đỗ xe tại nơi có biển “Cấm đỗ xe” hoặc biển “Cấm dừng xe và đỗ xe”;
không tuân thủ các quy định về dừng xe, đỗ xe tại nơi đường bộ giao nhau cùng
mức với đường sắt; dừng xe, đỗ xe trong phạm vi an toàn của đường sắt
|
100.000 – 200.000
|
||
Người điều khiển, người ngồi trên xe
không đội “mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy” hoặc đội “mũ bảo hiểm cho
người đi mô tô, xe máy” không cài quai đúng quy cách khi tham gia giao thông
trên đường bộ;
|
100.000 – 200.000
|
||
Chở người ngồi trên xe không đội “mũ bảo hiểm cho
người đi mô tô, xe máy” hoặc đội “mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy”
không cài quai đúng quy cách, trừ trường hợp chở người bệnh đi cấp cứu, trẻ
em dưới 06 tuổi, áp giải người có hành vi vi phạm pháp luật;
|
100.000 – 200.000
|
||
Chở theo 02 (hai) người trên xe, trừ trường hợp chở
người bệnh đi cấp cứu, trẻ em dưới 14 tuổi, áp giải người có hành vi vi phạm
pháp luật;
|
100.000 – 200.000
|
||
Điều khiển xe có liên quan trực tiếp đến vụ tai nạn
giao thông mà không dừng lại, không giữ nguyên hiện trường, không tham gia cấp
cứu người bị nạn
|
100.000 – 200.000
|
||
Người ngồi phía sau vòng tay qua người ngồi trước
để điều khiển xe, trừ trường hợp chở trẻ em ngồi phía trước;
|
100.000 – 200.000
|
||
Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao
thông
|
100.000 – 200.000
|
||
Chuyển hướng không giảm tốc độ hoặc không có tín
hiệu báo hướng rẽ;
|
200.000 – 400.000
|
||
Chở theo từ 03 (ba) người trở lên trên xe;
|
200.000 – 400.000
|
Tước GPLX 30 ngày
|
|
Khi tín hiệu đèn giao thông đã chuyển sang màu đỏ
nhưng không dừng lại trước vạch dừng mà vẫn tiếp tục đi, trừ trường hợp đã đi
quá vạch dừng trước khi tín hiệu đèn giao thông chuyển sang màu vàng;
|
200.000 – 400.000
|
Tước GPLX 30 ngày
|
|
Điều khiển xe chạy dưới tốc độ tối thiểu trên những
đoạn đường bộ có quy định tốc độ tối thiểu cho phép;
|
200.000 – 400.000
|
||
Điều khiển xe thành đoàn gây cản trở giao thông,
trừ trường hợp được cơ quan có thẩm quyền cấp phép;
|
200.000 – 400.000
|
||
Điều khiển xe đi vào đường cao tốc, trừ xe phục vụ
việc quản lý, bảo trì đường cao tốc;
|
200.000 – 400.000
|
||
Điều khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của
mình; đi không đúng phần đường, làn đường quy định hoặc điều khiển xe đi trên
hè phố;
|
200.000 – 400.000
|
||
Vượt bên phải trong các trường hợp không được
phép;
|
200.000 – 400.000
|
||
Đi vào đường cấm, khu vực cấm; đi ngược chiều của
đường một chiều, đường có biển “Cấm đi ngược chiều”, trừ trường hợp xe ưu
tiên đang đi làm nhiệm vụ khẩn cấp theo quy định;
|
200.000 – 400.000
|
Tước GPLX 30 ngày
|
|
Người điều khiển xe hoặc người ngồi trên xe bám,
kéo, đẩy xe khác, vật khác, dẫn dắt súc vật, mang vác vật cồng kềnh; người ngồi
trên xe đứng trên yên, giá đèo hàng hoặc ngồi trên tay lái; xếp hàng hóa trên
xe vượt quá giới hạn quy định; điều khiển xe kéo theo xe khác, vật khác;
|
200.000 – 400.000
|
||
Không chấp hành hiệu lệnh, hướng dẫn của người điều
khiển giao thông hoặc người kiểm soát giao thông
|
200.000 – 400.000
|
Tước GPLX 30 ngày
|
|
Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định từ 10 km/h
đến 20 km/h;
|
500.000 – 1.000.000
|
||
Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở
có nồng độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt
quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở;
|
500.000 – 1.000.000
|
Tước GPLX 30 ngày
|
|
Vượt xe trong những trường hợp cấm vượt, trừ các
hành vi Vượt bên phải trong các trường hợp không được phép;
|
500.000 – 1.000.000
|
||
Chạy trong hầm đường bộ không sử dụng đèn chiếu
sáng gần; dừng xe, đỗ xe, vượt xe trong hầm đường bộ không đúng nơi quy định;
quay đầu xe trong hầm đường bộ;
|
500.000 – 1.000.000
|
||
Không nhường đường hoặc gây cản trở xe được quyền
ưu tiên đang phát tín hiệu ưu tiên đi làm nhiệm vụ.
|
500.000 – 1.000.000
|
Tước GPLX 60 ngày
|
|
Sử dụng chân chống hoặc vật khác quệt xuống đường
khi xe đang chạy;
|
2.000.000 – 3.000.000
|
Tước GPLX 60 ngày
|
|
Không chấp hành yêu cầu kiểm tra về chất ma túy, nồng
độ cồn của người kiểm soát giao thông hoặc người thi hành công vụ;
|
2.000.000 – 3.000.000
|
Tước GPLX 60 ngày
|
|
Không chú ý quan sát, điều khiển xe chạy quá tốc độ
quy định gây tai nạn giao thông; vượt xe hoặc chuyển làn đường trái quy định
gây tai nạn giao thông;
|
2.000.000 – 3.000.000
|
Tước GPLX 60 ngày
|
|
Gây tai nạn giao thông không dừng lại, không giữ
nguyên hiện trường, bỏ trốn không đến trình báo với cơ quan có thẩm quyền,
không tham gia cấp cứu người bị nạn;
|
2.000.000 – 3.000.000
|
||
Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định trên 20
km/h;
|
2.000.000 – 3.000.000
|
Tước GPLX 30 ngày
|
|
Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở
có nồng độ cồn vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4
miligam/1 lít khí thở.
|
2.000.000 – 3.000.000
|
Tước GPLX 60
ngày
|
|
Không có Giấy phép lái xe
|
2.000.000 – 3.000.000
|
||
Buông cả hai tay khi đang điều khiển xe; dùng chân
điều khiển xe; ngồi về một bên điều khiển xe; nằm trên yên xe điều khiển xe;
thay người điều khiển khi xe đang chạy; quay người về phía sau để điều khiển
xe hoặc bịt mắt điều khiển xe;
|
5.000.000 – 7.000.000
|
Tước GPLX
60 ngày, Tái phạm bị thu GPLX 4 tháng, tịch thu phương tiện
|
|
Điều khiển xe lạng lách hoặc đánh võng trên đường
bộ trong, ngoài đô thị;
|
5.000.000 – 7.000.000
|
Tước GPLX
60 ngày, Tái phạm bị thu GPLX 4 tháng tịch thu phương tiện
|
|
Điều khiển xe chạy bằng một bánh đối với xe hai
bánh, chạy bằng hai bánh đối với xe ba bánh;
|
5.000.000 – 7.000.000
|
Tước GPLX
60 ngày, Tái phạm bị thu GPLX 4 tháng tịch thu phương tiện
|
|
Điều khiển xe thành nhóm từ 02 (hai) xe trở lên chạy
quá tốc độ quy định.
|
5.000.000 – 7.000.000
|
Tước GPLX
60 ngày, Tái phạm bị thu GPLX 4 tháng tịch thu phương tiện
|
No comments